1. GIỚI THIỆU CHUNG
Hệ thiết bị phòng học ngoại ngữ MTM01 sử dụng công nghệ Multimedia vào việc điều khiển và ghép nối hệ thống. Các chức năng: giáo viên giao tiếp với học sinh; học sinh ghép đôi, ghép nhóm giao tiếp với nhau… được điều khiển qua phần mềm cài trên máy tính bàn giáo viên.
MTM01 sử dụng giao diện tiếng Việt, thiết lập, cài đặt trực quan, dễ sử dụng.
MTM01 là sản phẩm được nghiên cứu, sản xuất, làm chủ công nghệ trong nước. Vì vậy, dễ dàng mở rộng chức năng, mở rộng số lượng người dùng và kết nối linh hoạt với các thiết bị ngoại vi như: Tivi, Cassette, Projector…
2. CHỨC NĂNG
Hệ thiết bị Phòng học ngoại ngữ – MTM01 là phương tiện phục vụ cho công tác giảng dạy, quản lý nhằm nâng cao hiệu quả đào tạo. Tạo cho học viên có cảm giác hứng thú khi tiếp thu bài giảng, đặc biệt với phần mềm thi trắc nghiệm sẽ giúp cho học viên luyện bài và làm quen với việc thi trắc nghiệm. MTM01 có các chức năng cụ thể:
- Cho phép thực hiện giao tiếp đa chiều giữa giáo viên với học viên, giữa các học viên với nhau.
- Cho phép giáo viên kiểm soát được việc đàm thoại của các học viên.
- Cho phép ghi âm đàm thoại giữa giáo viên và học viên, giữa các học viên với nhau
- Phần mềm thi trắc nghiệm giúp cho học viên luyện tập, nâng cao kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm.
- Cho phép giáo viên lấy ý kiến phát biểu của học bất kỳ truyền đến một hay nhiều học viên khác cùng nghe.
- Cho phép sử dụng các loại giáo án, giáo trình điện tử hoặc ghép nối với hệ thống khác (băng Cassette, băng Video, đĩa CDROM).
- Giao diện thiết kế theo kiểu nút lệnh trên cùng một màn hình điều khiển, được sử dụng Tiếng Việt, giúp người sử dụng khai thác thuận tiện.
- Hệ thống cho phép thay đổi số lượng Cabin học viên tuỳ vào nhu cầu thực tế của đơn vị sử dụng.
STT | Tên và ký hiệu thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ | |||||
1 |
Nguồn nuôi chuyên dụng: Model N11 cung cấp điện cho toàn bộ hệ thiết bị,– Điện áp vào 180V -:- 230 V,– Điện áp ra: 12V 5A; 05V 10A; 3,3V 1A, |
Chiếc | 01 | IMET | ||
2 |
Hệ thống cáp: Model C11– Cáp Audio 2 lõi bọc kim chống nhiễu,– Cáp điều khiển 2 đôi vào, ra,– Cáp dẫn nguồn nuôi 3 sợi, 0,75mm,– Độ bền cách điện cáp Audio và cáp điều khiển chịu được 1KV, điện trở cách điện ở nhiệt độ 200C lớn hơp 2MGW/km; điện trở xuất dẫn nhở hơn 0,0178Wmm2/m, |
Bộ | 01 | IMET | ||
3 |
Card khuyếch đại đường truyền: Model C12 và vật liệu phụ trợ khác– Card khuyếch đại đường truyền: bao gồm 02 khối chức năng chính; khối tiếp nhận tín hiệu điều khiển, tiếp nhận tín hiệu điều khiển từ máy tính với tốc độ 4800baud or 9600baud; khối khuyếch đại tín hiệu, khuyếch đại tín hiệu đảm bảo dòng lớn không sụt áp khi truyền dài dưới 200m, – Vật liệu phụ trợ: 50 tấm ốp nhựa Clipsal cao 19mm; rộng 38mm; dài 2,2mét, 10 mét ốp sắt bằng tôn ép định hình tránh được áp lực, |
Bộ | 01 | IMET | ||
4 |
Card xử lý tín hiệu & giải mã địa chỉ: Model C13– Cài đặt và xác định vị trí người dùng và nhận tín hiệu điều khiển từ Card thầy,– Khuyếch đại tín hiệu âm thanh từ MICRO, |
Chiếc | 60 | IMET | ||
5 |
Card điều khiển trung tâm và ghép nối hệ thống: Model C14– Nhận tín hiệu điều khiển từ máy tính qua cổng COM, xử lý tín hiệu, điều khiển Card học viên,– Khuyếch đại tín hiệu âm thanh từ MICRO thầy, – Kết nối với đường âm thanh từ Card Sound của máy tính và các nguồn âm thanh ngoại vi khác như: Cassette… |
Chiếc | 01 | IMET | ||
6 | Phần mềm quản lý và điều khiển: Model MTM01
– Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt, – Cài đặt sử dụng trên Window XP – Điều khiển thực hiện các chức năng của hệ thống như: Giảng bài, hội thoại đôi, kiểm tra hội thoại đôi, Cassette, CDROM, kết nối trực tiếp với học sinh, cho nghe hoặc không cho nghe, Reset, chế độ hội thoại lỏng, chế độ học viên hỏi à thầy trả lời, giảng thay thầy, |
Bộ | 01 | IMET | ||
7 | Phần mềm thi trắc nghiệm trên giấy: Model MTM02
– Chương trình cho phép người dùng cập nhật ngân hàng câu hỏi, – Ngân hàng dữ liệu có sẵn các môn cơ bản như; Tin học, anh văn, toán, lý, hoá, – Định dạng đề, tổ chức thi và chấm điểm – Phân quyền quản trị và bảo mật dữ liệu |
Bộ | 01 | IMET | ||
II | BÀN, GHẾ, MÁY TÍNH VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC | |||||
1 |
Bàn giáo viên: Model B11– Chất liệu gỗ kiểu Malysia– Kích thước: rộng 0,60m; cao 0,7m; dài 1,2m,– Có ngăn đựng tài liệu, đựng CPU máy tính, nguồn hệ thống, Card bàn thầy, ngăn bàn phím, |
Chiếc | 01 | IMET | ||
2 |
Bàn chuyên dụng cho học sinh: Model B12– Chất liệu: Gỗ công nghiệp– Dán số quản lý vị trí,– Kích thước: Rộng 0,5m; dài 0,6m; cao 1,20m bao gồm cả vách ngăn, |
Cabin | 60 | IMET | ||
3 |
Ghế giáo viên: Model G550– Ghế đệm, có khả năng điều chỉnh độ cao, điều chỉnh tư thế, có bánh xe di chuyển, |
Chiếc | 01 | Hoà Phát | ||
4 |
Ghế cho học sinh: Model GS01– Ghế sắt mạ kẽm, có đệm, tựa lưng và có khả năng gấp gọn lại, |
Chiếc | 60 | Hoà Phát | ||
5 |
Tổ hợp tai nghe + Mic: Model NS-316:– MIC f9mm x 7mm; trở kháng 2,2KW; độ nhạy –58db -:- 2db; nhiễu –3db,– Tai nghe f40mm x 7mm; trở kháng 32W; độ vang 20hz -:- 20,000hz,– Điện áp tiêu tốn 100mw, |
Chiếc | 61 | Trung Quốc | ||
6 |
Máy in Laser : Model HP lazerjet 2035– Độ phân giải: 1200dpi– Tốc độ in 24 trang/phút– Dung lượng RAM: 16mRAM, |
Chiếc | 01 | Trung Quốc | ||
7 |
– Đĩa chương trình English Study 4,1– 01 bộ gồm 6 băng cassette chương trình Streamline |
Bộ | 01 | VN | ||
8 | Card khuyếch đại tín hiệu Video: Vga in one; out two. | Bộ | 01 | Trung Quốc | ||
9 | Máy vi tính (Máy trạm): Intel® Pentium® Dual-Core Desktop Processor E6500, Mainboard G41 FSB 1066MHz, Chipset, Intel® Core Express Chipset, 2GB DDR2 /HDD 160GB SATA 7200rpm HDD, DVD 16x, Keyboard- Mouse: Mitsumi, Monitor LCD18,5 inch wide; hệ thống âm bao gồm 01 đầu ra Speaker và 02 đầu vào bao gồm: 01 đầu vào MIC tiếp thu độ nhậy –58db, 01 đầu vào Line In tiếp thu âm thanh của thiết bị ngoại vi |
Chiếc |
01 |
ĐNA |
||
10 | Máy chiếu đa năng EIKI LC – XBM21
Cường độ sáng: 2200 ANSI lumens Độ phân giải : XGA 1024 x 768, tương thích UXGA/ WSXGA+ Độ tương phản: 500:1 Kích cỡ màn hình : 40” đến 300” Tuổi thọ bóng đèn lên đến: 3000 giờ Màu : 8bit/16,7 triệu màu Độ ồn: 29 dBA Bóng đèn: 220W UHP – Zoom kỹ thuật số 50% – 400% – Tương thích các hệ máy tính : SXGA,XGA,SVGA,VGA Cổng kết nối máy tính : Đầu vào:Dsub15 Trọng lượng : 2,5 kg Chức năng : Kết nối với máy tính xách tay, máy để bàn, đầu video. |
Chiếc | 01 | ELKI | ||
11 |
Màn chiếu treo tường :DINONKích thước 2,14 x 2,14m, dây tín hiệu 15m, dây nguồn 15m và giá treo máy chiếu. |
Bộ | 01 | Trung quốc | ||
12 | Radio Casette Sony Stereo: Model điều khiển từ xa, đầu đọc đĩa CD, đầu băng Cassette | Chiếc | 01 | Việt Nam | ||
13 | Microphone: California Model Pro | Chiếc | 01 | Việt Nam |
Hãy là người đầu tiên đánh giá “HỆ THIẾT BỊ PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ MTM01”